Dương Lịch | |
Thứ 7 – Ngày 8 – Tháng 4 – Năm 2017 |
Âm Lịch | |
Mồng 12/3 – Ngày : Ất Sửu – Tháng: Giáp Thìn – Năm: Đinh Dậu | |
Ngày : Hắc đạo [Nguyên Vũ] – Trực : Thu – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Thanh minh | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Mùi – Quý Mùi – Tân Mão – Tân Dậu | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Tuất – Canh Tuất – Canh Thìn | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Thu | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Đem ngũ cốc vào kho , cấy lúa gặt lúa , mua trâu , nuôi tằm , đi săn thú cá , bó cây để chiết nhánh | Lót giường đóng giường , động đất , ban nền đắp nền , nữ nhân khởi ngày uống thuốc , lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , mưu sự khuất lấp |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Liễu | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Không có việc chi hạp với Sao Liễu | Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất , xây đắp , trổ cửa dựng cửa , tháo nước , đào ao lũy , làm thủy lợi.. | Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên : thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần , Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
U Vi tinh – Ích Hậu – Đại Hồng Sa | Tiểu hồng xa – Địa phá – Hoàng vũ – Thần cách – Băng tiêu họa hãm – Hà khôi. Cấu Giảo – Huyền vũ – Ngũ hư – Tứ thời cô quả |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Đông Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|