Dương Lịch | |
Thứ 2 – Ngày 8 – Tháng 8 – Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 6/7 – Ngày : Nhâm Tuất – Tháng: Bính Thân – Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh] – Trực : Mãn – Lục Diệu : Không vong – Tiết khí : Lập thu | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Thìn – Giáp Thìn – Bính Thân – Bính Dần | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Dần – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Mãn | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy dệt , nạp nô tỳ , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt | lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tâm | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. | Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại , thứ nhất là xây cất , cưới gã , chôn cất , đóng giường , lót giường , tranh tụng | Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên , có thể dùng các việc nhỏ. |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Đức (2) – Thiên Phú – Thiên Quan – Nguyệt Ân – Lộc Khố – Kính Tâm | Thổ ôn – Thiên tặc – Quả tú – Tam tang – Ly sàng – Quỷ khốc |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Đông Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bảo Thương : Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|