Dương Lịch | |
CN – Ngày 9 – Tháng 9 – Năm 2018 |
Âm Lịch | |
Mồng 30/7 – Ngày : Giáp Thìn – Tháng: Canh Thân – Năm: Mậu Tuất | |
Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ] – Trực : Thành – Lục Diệu : Không vong – Tiết khí : Bạch lộ | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Tuất – Canh Tuất – Canh Thìn | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Dần – Mậu Dần – Giáp Tý – Giáp Ngọ | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Thành | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh | Kiện tụng , phân tranh |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Hư | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Hư có nghĩa là hư hoại , không có việc chi hợp với Sao Hư | Khởi công tạo tác trăm việc đều không may , thứ nhất là xây cất nhà cửa , cưới gã , khai trương , trổ cửa , tháo nước , đào kinh rạch | Gặp Thân , Tý , Thìn đều tốt , tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý , Canh Tý , Mậu Thân , Canh Thân , Bính Thìn , Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra , còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt , nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia lãnh gia tài sự nghiệp , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , NHƯNg nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , thừa kế , thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Hỷ – Thiên Tài – Tục Thế – Tam Hợp | Hỏa tai – Nguyệt yếm – Đại họa. – Trùng phục – Cô thần – Âm thác |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tại thiên | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bảo Thương : Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|