Dịch vụ chuyển nhà Thành HưngDịch vụ chuyển nhà Thành HưngDịch vụ chuyển nhà Thành Hưng
(Thứ 2 - Thứ 7)
contact@chuyennhathanhhung.com
P. Hoà Hưng, Q.10
Dịch vụ chuyển nhà Thành HưngDịch vụ chuyển nhà Thành HưngDịch vụ chuyển nhà Thành Hưng

NGÀY TỐT CHUYỂN NHÀ THÀNG 3 / 2015

NGÀY TỐT CHUYỂN NHÀ THÀNG 3 / 2015

Dương Lịch
Thứ 2 – Ngày 2  – Tháng 3  – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 12/1 – Ngày :  Đinh Sửu  –   Tháng: Mậu Dần  –  Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường]  –  Trực : Bế  –  Lục Diệu : Không vong –  Tiết khí : Vũ thủy
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Tân Mùi – Kỷ Mùi
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Canh Thân – Giáp Thân
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Bế
Việc nên làm Việc kiêng kị
xây đắp tường , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm , uống thuốc , trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ) , bó cây để chiết nhánh Lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , chữa bệnh mắt , các việc trong vụ nuôi tằm
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Nguy
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Chôn cất rất tốt , lót giường bình yên Dựng nhà , trổ cửa , gác đòn đông , tháo nước , đào mương rạch , đi thuyền Tại Tỵ , Dậu , Sửu trăm việc đều tốt , tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên : tạo tác sự việc được quý hiển
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Đức (1)  – Tuế Hợp  – Tục Thế  – Đại Hồng Sa  -Minh Đường Hoàng vũ  – Địa tặc  – Hỏa tai  – Nguyệt hư  – Tứ thời cô quả
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Chính Nam  –   Tài Thần : Chính Đông  –   Hạc Thần : Chính Tây
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Bảo Thương : Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tuyết lô Sửu (01-03h) : Giờ Đại an
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc hỷ Mão (05h-07h) : Giờ Lưu tiên
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích khấu Tỵ (09h-11h) : Giờ Tiểu các
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết lô Mùi (13h-15h) : Giờ Đại an
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc hỷ Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu tiên
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích khấu Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu các

Dương Lịch
Thứ 3 – Ngày 10  – Tháng 3  – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 20/1 – Ngày :  Ất Dậu  –   Tháng: Mậu Dần  –  Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Nguyên Vũ]  –  Trực : Nguy  –  Lục Diệu : Lưu tiên –  Tiết khí : Kinh trập
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Mão – Đinh Mão – Tân Mùi – Tân Sửu
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Canh Thân – Giáp Thân
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)
Trực : Nguy
Việc nên làm Việc kiêng kị
lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm xuất hành đường thủy
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Chuỷ
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả , làm sanh phần( làm mồ mã để sẵn ) , đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn ). Tại Tỵ bị đoạt khí , Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt , vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu , khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ xem ở các mục trên ) Tại Sửu là Đắc Địa , ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu , tạo tác Đại Lợi , chôn cất Phú Quý song toàn
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Phúc Sinh  – Cát Khánh  – Âm Đức Thiên lại  – Nhân cách  – Huyền vũ  – Ly sàng
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Bắc  –   Tài Thần : Đông Nam  –   Hạc Thần : Tây Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tốc hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu tiên
Dần (03h-05h) : Giờ Xích khấu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu các
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết lô Tỵ (09h-11h) : Giờ Đại an
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu tiên
Thân (15h-17h) : Giờ Xích khấu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu các
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại an

Dương Lịch
CN – Ngày 15  – Tháng 3  – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 25/1 – Ngày :  Canh Dần  –   Tháng: Mậu Dần  –  Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Thiên Hình]  –  Trực : Kiến  –  Lục Diệu : Đại an –  Tiết khí : Kinh trập
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Thân – Mậu Thân – Giáp Tý – Giáp Ngọ
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Canh Thân – Giáp Thân
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Trực : Kiến
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành đặng lợi , sanh con rất tốt Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sanh
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tinh
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Xây dựng phòng mới Chôn cất , cưới gã , mở thông đường nước Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh , nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi , có thể lấy tên sao của năm , hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt , tại Ngọ là Nhập Miếu , tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ) : xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày : Giáp Dần , Nhâm Dần , Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Bính Tuất , Canh Tuất
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Mãn Đức Tinh  – Yếu Yên  – Phúc Hậu Thổ phủ  – Lục bát thành  – Vãng vong  – Trùng phục  -Lôi công
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Bắc  –   Tài Thần : Tây Nam  –   Hạc Thần : Chính Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Đại an Sửu (01-03h) : Giờ Tốc hỷ
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu tiên Mão (05h-07h) : Giờ Xích khấu
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu các Tỵ (09h-11h) : Giờ Tuyết lô
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại an Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc hỷ
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu tiên Dậu (17h-19h) : Giờ Xích khấu
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu các Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết lô

Dương Lịch
Thứ 6 – Ngày 20  – Tháng 3  – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 1/2 – Ngày :  Ất Mùi  –   Tháng: Kỷ Mão  –  Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)]  –  Trực : Định  –  Lục Diệu : Lưu tiên –  Tiết khí : Kinh trập
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Sửu – Quý Sửu – Tân Mão – Tân Dậu
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Dậu – Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Định
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động đất , ban nền đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm Mua nuôi thêm súc vật
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Cáng
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Cắt may áo màn ( sẽ có lộc ăn ) Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa , rồi lần lần tiêu hết ruộng đất , nếu làm quan bị cách chức . sao Cang thuộc Thất Sát Tinh , sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi , nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật : Cữ làm rượu ,lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , thừa kế sự nghiệp , thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại ( vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ) sao Cang tại Hợi , Mẹo , Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Địa Tài  – Âm Đức  – Mãn Đức Tinh  – Tục Thế  – Kim Đường Đại hao  – Hỏa tai  – Nhân cách  – Trùng tang[1]  – Tứ thời đại mộ
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Bắc  –   Tài Thần : Đông Nam  –   Hạc Thần : Tại thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tốc hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu tiên
Dần (03h-05h) : Giờ Xích khấu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu các
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết lô Tỵ (09h-11h) : Giờ Đại an
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu tiên
Thân (15h-17h) : Giờ Xích khấu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu các
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại an

Dương Lịch

Thứ 6 – Ngày 27  – Tháng 3  – Năm 2015

Âm Lịch
Mồng 8/2 – Ngày :  Nhâm Dần  –   Tháng: Kỷ Mão  –  Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long]  –  Trực : Bế  –  Lục Diệu : Tốc hỷ –  Tiết khí : Xuân phân
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Thân – Bính Thân – Bính Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Dậu – Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Trực : Bế
Việc nên làm Việc kiêng kị
xây đắp tường , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm , uống thuốc , trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ) , bó cây để chiết nhánh Lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , chữa bệnh mắt , các việc trong vụ nuôi tằm
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Ngưu
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Đi thuyền , cắt may áo mão Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà , dựng trại , cưới gã , trổ cửa , làm thủy lợi , nuôi tằm , gieo cấy , khai khẩn , khai trương , xuất hành đường bộ. Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật , chớ động tác việc chi , riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát , cữ : làm rượu , lập lò nhuộm lò gốm , vào làm hành chánh , thừa kế sự nghiệp , kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh , sanh con khó nuôi , nên lấy tên Sao của năm , tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Ngũ Phú  – Cát Khánh  – Phổ Hộ  – Phúc Hậu  – Thanh Long Hoàng sa  – Ngũ quỷ
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Chính Nam  –   Tài Thần : Tây Bắc  –   Hạc Thần : Tại thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thiện Thượng : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Lưu tiên Sửu (01-03h) : Giờ Xích khấu
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu các Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết lô
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại an Tỵ (09h-11h) : Giờ Tốc hỷ
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu tiên Mùi (13h-15h) : Giờ Xích khấu
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu các Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết lô
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại an Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc hỷ

Dương Lịch
CN – Ngày 29  – Tháng 3  – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 10/2 – Ngày :  Giáp Thìn  –   Tháng: Kỷ Mão  –  Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Thiên Hình]  –  Trực : Trừ  –  Lục Diệu : Tiểu các –  Tiết khí : Xuân phân
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Tuất – Canh Tuất – Canh Thìn
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Dậu – Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Trừ
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc Đẻ con nhằm TrựcTrừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho nó , nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Hư
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Hư có nghĩa là hư hoại , không có việc chi hợp với Sao Hư Khởi công tạo tác trăm việc đều không may , thứ nhất là xây cất nhà cửa , cưới gã , khai trương , trổ cửa , tháo nước , đào kinh rạch Gặp Thân , Tý , Thìn đều tốt , tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý , Canh Tý , Mậu Thân , Canh Thân , Bính Thìn , Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra , còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt , nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia lãnh gia tài sự nghiệp , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , NHƯNg nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , thừa kế , thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Đức (2)  – U Vi tinh Thụ tử  – Nguyệt hỏa  – Độc hỏa  – Phủ đầu sát  – Tam tang
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Đông Bắc  –   Tài Thần : Đông Nam  –   Hạc Thần : Tại thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Môn : Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tiểu các Sửu (01-03h) : Giờ Tuyết lô
Dần (03h-05h) : Giờ Đại an Mão (05h-07h) : Giờ Tốc hỷ
Thìn (07h-09h) : Giờ Lưu tiên Tỵ (09h-11h) : Giờ Xích khấu
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu các Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết lô
Thân (15h-17h) : Giờ Đại an Dậu (17h-19h) : Giờ Tốc hỷ
Tuất (19h-21h) : Giờ Lưu tiên Hợi (21h-23h) : Giờ Xích khấu

Dương Lịch
Thứ 3 – Ngày 31  – Tháng 3  – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 12/2 – Ngày :  Bính Ngọ  –   Tháng: Kỷ Mão  –  Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ]  –  Trực : Bình  –  Lục Diệu : Đại an –  Tiết khí : Xuân phân
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Tý – Canh Tý
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Dậu – Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
Trực : Bình
Việc nên làm Việc kiêng kị
Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy dệt , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè…) Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước…)
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Thất
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa , cưới gã , chôn cất , trổ cửa , tháo nước , các việc thủy lợi , đi thuyền , chặt cỏ phá đất Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ Tại Dần , Ngọ , Tuất nói chung đều tốt , ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần , Nhâm Dần , Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất , song những ngày Dần khác không tốt . Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên )
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Tài  – Ích Hậu  – Dân nhật  – Thời Đức Thiên lại  – Tiểu hao  – Lục bát thành  – Hà khôi. Cấu Giảo
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Nam  –   Tài Thần : Chính Đông  –   Hạc Thần : Tại thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Tài : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Đại an Sửu (01-03h) : Giờ Tốc hỷ
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu tiên Mão (05h-07h) : Giờ Xích khấu
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu các Tỵ (09h-11h) : Giờ Tuyết lô
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại an Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc hỷ
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu tiên Dậu (17h-19h) : Giờ Xích khấu
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu các Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết lô

Leave A Comment

At vero eos et accusamus et iusto odio digni goikussimos ducimus qui to bonfo blanditiis praese. Ntium voluum deleniti atque.

Melbourne, Australia
(Sat - Thursday)
(10am - 05 pm)
Melbourne, Australia
(Sat - Thursday)
(10am - 05 pm)

Subscribe to our newsletter

Sign up to receive latest news, updates, promotions, and special offers delivered directly to your inbox.
No, thanks