https://chuyennhathanhhung.com.vn/
028 3970 8868
0968 260 280
No Result
View All Result
Dịch vụ chuyển nhà Thành Hưng
  • Trang Chủ
  • Dịch vụ chuyển nhà trọn gói
  • Chuyển văn phòng trọn gói
  • Di dời kho xưởng
  • Cho thuê xe tải
  • Dịch vụ
  • Tin tức
  • Liên hệ
  • Trang Chủ
  • Dịch vụ chuyển nhà trọn gói
  • Chuyển văn phòng trọn gói
  • Di dời kho xưởng
  • Cho thuê xe tải
  • Dịch vụ
  • Tin tức
  • Liên hệ
No Result
View All Result
Dịch vụ chuyển nhà Thành Hưng
No Result
View All Result
Home Tin tức

Ngày tốt chuyển nhà thàng 5/2015

Admin by Admin
Tháng Tư 16, 2015
in Tin tức
0

Dương Lịch
Thứ 7 – Ngày 2 – Tháng 5 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 14/3 – Ngày : Mậu Dần – Tháng: Canh Thìn – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh] – Trực : Khai – Lục Diệu : Xích khấu – Tiết khí : Cốc vũ
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Thân – Giáp Thân
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tuất – Mậu Tuất – Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Trực : Khai
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh.
Chôn cất
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Vị
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất , cưới gã , chôn cất , chặt cỏ phá đất , gieo trồng , lấy giống Đi thuyền Sao Vị mất chí khí tại Dần , thứ nhất tại Mậu Dần , rất là Hung , chẳng nên cưới gã , xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh , nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên )
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Xá – Sinh Khí – Thiên Quan – Tục Thế – Dịch Mã – Phúc Hậu – Hoàng Ân Thiên tặc – Hỏa tai
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Đông Nam – Tài Thần : Chính Nam – Hạc Thần : Chính Tây
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Đẩu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Xích khấu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại an
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc hỷ Tỵ (09h-11h) : Giờ Lưu tiên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích khấu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại an
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu tiên

Dương Lịch
Thứ 2 – Ngày 4 – Tháng 5 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 16/3 – Ngày : Canh Thìn – Tháng: Canh Thìn – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long] – Trực : Kiến – Lục Diệu : Không vong – Tiết khí : Cốc vũ
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Giáp Tuất – Mậu Tuất – Giáp Thìn
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tuất – Mậu Tuất – Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Kiến
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành đặng lợi , sanh con rất tốt
Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sanh
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tất
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất , cưới gã , trổ cửa dựng cửa , đào kinh , tháo nước , khai mương , móc giếng , chặt cỏ phá đất . Những việc khác cũng tốt như làm ruộng , nuôi tằm ,khai trương , xuất hành , nhập học. Đi thuyền Tại Thân , Tý , Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn , trăng treo đầu núi Tây Nam , rất là tốt . Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân , cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Ân – Mãn Đức Tinh – Thanh Long Thổ phủ – Thiên ôn – Ngũ quỷ – Nguyệt hình – Phủ đầu sát – Tam tang
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Chính Tây
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Túc : Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có kiện cáo đuối lý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tuyết lô Sửu (01-03h) : Giờ Đại an
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc hỷ Mão (05h-07h) : Giờ Lưu tiên
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích khấu Tỵ (09h-11h) : Giờ Tiểu các
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết lô Mùi (13h-15h) : Giờ Đại an
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc hỷ Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu tiên
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích khấu Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu các

TinHot

Chuyển nhà trọn gói HCM: Tiết kiệm thời gian hay chi phí, điều gì quan trọng hơn?

Chuyển nhà trọn gói HCM: Tiết kiệm thời gian hay chi phí, điều gì quan trọng hơn?

Tháng Chín 22, 2025
Cẩm nang chuyển nhà trọn gói an toàn, nhanh chóng cho gia đình có trẻ nhỏ

Cẩm nang chuyển nhà trọn gói an toàn, nhanh chóng cho gia đình có trẻ nhỏ

Tháng Chín 15, 2025

Dương Lịch
Thứ 3 – Ngày 5 – Tháng 5 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 17/3 – Ngày : Tân Tỵ – Tháng: Canh Thìn – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường] – Trực : Trừ – Lục Diệu : Đại an – Tiết khí : Cốc vũ
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Hợi – Kỷ Hợi – Ất Tỵ
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tuất – Mậu Tuất – Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Trừ
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Đẻ con nhằm TrựcTrừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho nó , nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Chuỷ
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả , làm sanh phần( làm mồ mã để sẵn ) , đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn ). Tại Tỵ bị đoạt khí , Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt , vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu , khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ xem ở các mục trên ) Tại Sửu là Đắc Địa , ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu , tạo tác Đại Lợi , chôn cất Phú Quý song toàn
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Tài – Ngũ Phú – Âm Đức – Minh Đường Kiếp sát – Nhân cách – Lôi công
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Chính Tây
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Đại an Sửu (01-03h) : Giờ Tốc hỷ
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu tiên Mão (05h-07h) : Giờ Xích khấu
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu các Tỵ (09h-11h) : Giờ Tuyết lô
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại an Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc hỷ
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu tiên Dậu (17h-19h) : Giờ Xích khấu
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu các Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết lô

Dương Lịch
Thứ 6 – Ngày 8 – Tháng 5 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 20/3 – Ngày : Giáp Thân – Tháng: Canh Thìn – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ] – Trực : Định – Lục Diệu : Xích khấu – Tiết khí : Lập hạ
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Dần – Bính Dần – Canh Ngọ – Canh Tý
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tuất – Mậu Tuất – Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Trực : Định
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động đất , ban nền đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Mua nuôi thêm súc vật
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Quỷ
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Chôn cất , chặt cỏ phá đất , cắt áo Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà , cưới gã , trổ cửa dựng cửa , tháo nước , đào ao giếng , động đất , xây tường , dựng cột Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt , phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia lãnh gia tài , khởi công lập lò gốm lò nhuộm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , kỵ nhất đi thuyền
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Tài – Kính Tâm Đại hao – Nguyệt yếm – Đại họa. – Vãng vong
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Đông Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tây Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Xích khấu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại an
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc hỷ Tỵ (09h-11h) : Giờ Lưu tiên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích khấu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại an
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu tiên

Dương Lịch
Thứ 7 – Ngày 9 – Tháng 5 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 21/3 – Ngày : Ất Dậu – Tháng: Canh Thìn – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)] – Trực : Chấp – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Lập hạ
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Mão – Đinh Mão – Tân Mùi – Tân Sửu
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tuất – Mậu Tuất – Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)
Trực : Chấp
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp
xây đắp nền-tường
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Liễu
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Không có việc chi hạp với Sao Liễu Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất , xây đắp , trổ cửa dựng cửa , tháo nước , đào ao lũy , làm thủy lợi.. Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên : thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần , Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Địa Tài – Nguyệt Giải – Phổ Hộ – Tục Hợp – Kim Đường Ly sàng
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tây Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tiểu các Sửu (01-03h) : Giờ Tuyết lô
Dần (03h-05h) : Giờ Đại an Mão (05h-07h) : Giờ Tốc hỷ
Thìn (07h-09h) : Giờ Lưu tiên Tỵ (09h-11h) : Giờ Xích khấu
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu các Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết lô
Thân (15h-17h) : Giờ Đại an Dậu (17h-19h) : Giờ Tốc hỷ
Tuất (19h-21h) : Giờ Lưu tiên Hợi (21h-23h) : Giờ Xích khấu

Dương Lịch
Thứ 2 – Ngày 11 – Tháng 5 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 23/3 – Ngày : Đinh Hợi – Tháng: Canh Thìn – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Ngọc Đường] – Trực : Nguy – Lục Diệu : Đại an – Tiết khí : Lập hạ
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Tỵ – Quý Tỵ
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tuất – Mậu Tuất – Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Nguy
Việc nên làm Việc kiêng kị
lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm
xuất hành đường thủy
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Trương
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác trăm việc tốt , tốt nhất là xây cất nhà , che mái dựng hiên , trổ cửa dựng cửa , cưới gã , chôn cất , làm ruộng , nuôi tằm , đặt táng kê gác , chặt cỏ phá đất , cắt áo , làm thuỷ lợi Sửa hoặc làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước Tại Hợi , Mẹo , Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn ( xem kiêng cữ như các mục trên )
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Đức Hợp – Nguyệt Đức Hợp – Thiên Thành – Cát Khánh – Tuế Hợp – Ngọc Đường Thụ tử – Địa tặc – Thổ cấm
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Đại an Sửu (01-03h) : Giờ Tốc hỷ
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu tiên Mão (05h-07h) : Giờ Xích khấu
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu các Tỵ (09h-11h) : Giờ Tuyết lô
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại an Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc hỷ
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu tiên Dậu (17h-19h) : Giờ Xích khấu
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu các Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết lô

Dương Lịch
Thứ 5 – Ngày 14 – Tháng 5 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 26/3 – Ngày : Canh Dần – Tháng: Canh Thìn – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh] – Trực : Khai – Lục Diệu : Xích khấu – Tiết khí : Lập hạ
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Thân – Mậu Thân – Giáp Tý – Giáp Ngọ
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tuất – Mậu Tuất – Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Trực : Khai
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh.
Chôn cất
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Giác
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương , tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng , đỗ đạt. Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi , nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả , mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát : rất Kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia lãnh gia tài , khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật : Đại Kỵ đi thuyền , và cũng chẳng nên làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , thừa kế
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Sinh Khí – Thiên Quan – Nguyệt Ân – Tục Thế – Dịch Mã – Phúc Hậu – Hoàng Ân Thiên tặc – Hỏa tai
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Chính Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Xích khấu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại an
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc hỷ Tỵ (09h-11h) : Giờ Lưu tiên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích khấu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại an
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu tiên

Dương Lịch
Thứ 7 – Ngày 16 – Tháng 5 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 28/3 – Ngày : Nhâm Thìn – Tháng: Canh Thìn – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long] – Trực : Kiến – Lục Diệu : Không vong – Tiết khí : Lập hạ
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Tuất – Giáp Tuất – Bính Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tuất – Mậu Tuất – Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Kiến
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành đặng lợi , sanh con rất tốt
Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sanh
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Đê
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó Khởi công xây dựng , chôn cất , cưới gã , xuất hành kỵ nhất là đường thủy , sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó . Đó chỉ là các việc Đại Kỵ , các việc khác vẫn kiêng cữ Tại Thân , Tý , Thìn trăm việc đều tốt , nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Đức (1) – Thiên Đức (2) – Mãn Đức Tinh – Thanh Long Thổ phủ – Thiên ôn – Ngũ quỷ – Nguyệt hình – Phủ đầu sát – Tam tang
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Chính Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tuyết lô Sửu (01-03h) : Giờ Đại an
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc hỷ Mão (05h-07h) : Giờ Lưu tiên
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích khấu Tỵ (09h-11h) : Giờ Tiểu các
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết lô Mùi (13h-15h) : Giờ Đại an
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc hỷ Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu tiên
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích khấu Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu các

Dương Lịch
CN – Ngày 17 – Tháng 5 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 29/3 – Ngày : Quý Tỵ – Tháng: Canh Thìn – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường] – Trực : Trừ – Lục Diệu : Đại an – Tiết khí : Lập hạ
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ðinh Hợi – Ất Hợi – Đinh Mão
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tuất – Mậu Tuất – Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Trừ
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Đẻ con nhằm TrựcTrừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho nó , nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Phòng
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo. Sao Phòng là Đại Kiết Tinh , không kỵ việc chi cả Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt , tại Dậu càng tốt hơn , vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ , Đinh Tỵ , Kỷ Dậu , Quý Dậu , Đinh Sửu , Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác , ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát : chẳng nên chôn cất , xuất hành , các vụ thừa kế , chia lãnh gia tài , khởi công làm lò nhuộm lò gốm . NHƯNG Nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Tài – Ngũ Phú – Âm Đức – Minh Đường Kiếp sát – Nhân cách – Lôi công
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Đông Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Tại thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Đại an Sửu (01-03h) : Giờ Tốc hỷ
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu tiên Mão (05h-07h) : Giờ Xích khấu
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu các Tỵ (09h-11h) : Giờ Tuyết lô
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại an Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc hỷ
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu tiên Dậu (17h-19h) : Giờ Xích khấu
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu các Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết lô

Dương Lịch
Thứ 2 – Ngày 18 – Tháng 5 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 1/4 – Ngày : Giáp Ngọ – Tháng: Tân Tỵ – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long] – Trực : Trừ – Lục Diệu : Xích khấu – Tiết khí : Lập hạ
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Tý – Nhâm Tý – Canh Dần – Nhâm Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Hợi – Kỷ Hợi – Ất Tỵ
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
Trực : Trừ
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Đẻ con nhằm TrựcTrừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho nó , nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tâm
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại , thứ nhất là xây cất , cưới gã , chôn cất , đóng giường , lót giường , tranh tụng Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên , có thể dùng các việc nhỏ.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Xá – Nguyệt Không – Thánh Tâm – U Vi tinh – Thanh Long Hoàng sa – Nguyệt kiến chuyển sát – Ly sàng
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Đông Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tại thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Xích khấu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại an
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc hỷ Tỵ (09h-11h) : Giờ Lưu tiên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích khấu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại an
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu tiên

Dương Lịch
Thứ 3 – Ngày 19 – Tháng 5 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 2/4 – Ngày : Ất Mùi – Tháng: Tân Tỵ – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường] – Trực : Mãn – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Lập hạ
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Sửu – Quý Sửu – Tân Mão – Tân Dậu
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Hợi – Kỷ Hợi – Ất Tỵ
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Mãn
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy dệt , nạp nô tỳ , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt
lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Vĩ
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất. Đóng giường , lót giường , đi thuyền Tại Hợi , Mẹo , Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung , còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Đức Hợp – Thiên Phú – Nguyệt Tài – Lộc Khố – Ích Hậu – Minh Đường Thổ ôn – Thiên tặc – Nguyệt yếm – Đại họa. – Cửu không – Quả tú – Phủ đầu sát – Tam tang
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tại thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tiểu các Sửu (01-03h) : Giờ Tuyết lô
Dần (03h-05h) : Giờ Đại an Mão (05h-07h) : Giờ Tốc hỷ
Thìn (07h-09h) : Giờ Lưu tiên Tỵ (09h-11h) : Giờ Xích khấu
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu các Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết lô
Thân (15h-17h) : Giờ Đại an Dậu (17h-19h) : Giờ Tốc hỷ
Tuất (19h-21h) : Giờ Lưu tiên Hợi (21h-23h) : Giờ Xích khấu

Dương Lịch
Thứ 5 – Ngày 28 – Tháng 5 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 11/4 – Ngày : Giáp Thìn – Tháng: Tân Tỵ – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh] – Trực : Bế – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Tiểu mãn
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Tuất – Canh Tuất – Canh Thìn
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Hợi – Kỷ Hợi – Ất Tỵ
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Bế
Việc nên làm Việc kiêng kị
xây đắp tường , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm , uống thuốc , trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ) , bó cây để chiết nhánh
Lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , chữa bệnh mắt , các việc trong vụ nuôi tằm
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Khuê
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo. Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường. Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh , nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân : Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh , mưu sự đắc lợi , thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên : Tiến thân danh
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Quan – Nguyệt Không – Phúc Sinh – Cát Khánh Hoàng vũ – Nguyệt hư – Tứ thời cô quả
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Đông Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tại thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tốc hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu tiên
Dần (03h-05h) : Giờ Xích khấu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu các
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết lô Tỵ (09h-11h) : Giờ Đại an
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu tiên
Thân (15h-17h) : Giờ Xích khấu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu các
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại an

Dương Lịch
Thứ 7 – Ngày 30 – Tháng 5 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 13/4 – Ngày : Bính Ngọ – Tháng: Tân Tỵ – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long] – Trực : Trừ – Lục Diệu : Xích khấu – Tiết khí : Tiểu mãn
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Tý – Canh Tý
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Hợi – Kỷ Hợi – Ất Tỵ
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
Trực : Trừ
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Đẻ con nhằm TrựcTrừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho nó , nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Vị
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất , cưới gã , chôn cất , chặt cỏ phá đất , gieo trồng , lấy giống Đi thuyền Sao Vị mất chí khí tại Dần , thứ nhất tại Mậu Dần , rất là Hung , chẳng nên cưới gã , xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh , nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên )
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Đức Hợp – Thánh Tâm – U Vi tinh – Thanh Long Hoàng sa – Trùng tang[1] – Nguyệt kiến chuyển sát – Thiên địa chính chuyển – Ly sàng
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Tại thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Xích khấu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại an
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc hỷ Tỵ (09h-11h) : Giờ Lưu tiên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích khấu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại an
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu tiên

Dương Lịch
CN – Ngày 31 – Tháng 5 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 14/4 – Ngày : Đinh Mùi – Tháng: Tân Tỵ – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường] – Trực : Mãn – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Tiểu mãn
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Sửu – Tân Sửu
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Hợi – Kỷ Hợi – Ất Tỵ
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Mãn
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy dệt , nạp nô tỳ , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt
lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Mão
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Xây dựng , tạo tác Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ) , cưới gã , trổ cửa dựng cửa , khai ngòi phóng thủy , khai trương , xuất hành , đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt , Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt , nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của Hạp với 8 ngày : Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Tân Mẹo , Ất Mùi , Đinh Mùi , Tân Mùi , Ất Hợi , Tân Hợi
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Phú – Nguyệt Tài – Lộc Khố – Ích Hậu – Minh Đường Thổ ôn – Thiên tặc – Nguyệt yếm – Đại họa. – Cửu không – Quả tú – Phủ đầu sát – Tam tang – Âm thác
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Tại thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tiểu các Sửu (01-03h) : Giờ Tuyết lô
Dần (03h-05h) : Giờ Đại an Mão (05h-07h) : Giờ Tốc hỷ
Thìn (07h-09h) : Giờ Lưu tiên Tỵ (09h-11h) : Giờ Xích khấu
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu các Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết lô
Thân (15h-17h) : Giờ Đại an Dậu (17h-19h) : Giờ Tốc hỷ
Tuất (19h-21h) : Giờ Lưu tiên Hợi (21h-23h) : Giờ Xích khấu

Related Posts

Chuyển nhà trọn gói HCM: Tiết kiệm thời gian hay chi phí, điều gì quan trọng hơn?
Dịch vụ

Chuyển nhà trọn gói HCM: Tiết kiệm thời gian hay chi phí, điều gì quan trọng hơn?

Tháng Chín 22, 2025
Cẩm nang chuyển nhà trọn gói an toàn, nhanh chóng cho gia đình có trẻ nhỏ
Dịch vụ

Cẩm nang chuyển nhà trọn gói an toàn, nhanh chóng cho gia đình có trẻ nhỏ

Tháng Chín 15, 2025
Dịch vụ

Khách hàng đánh giá gì về dịch vụ chuyển nhà trọn gói của Thành Hưng?

Tháng Chín 9, 2025
Tự chuyển nhà hay thuê dịch vụ trọn gói – Lựa chọn nào tối ưu hơn?
Dịch vụ

Tự chuyển nhà hay thuê dịch vụ trọn gói – Lựa chọn nào tối ưu hơn?

Tháng Tám 18, 2025
Dịch vụ chuyển nhà trọn gói có thật sự tiết kiệm thời gian và chi phí không?
Dịch vụ

Dịch vụ chuyển nhà trọn gói có thật sự tiết kiệm thời gian và chi phí không?

Tháng Tám 12, 2025
Dịch vụ

Bảng giá thuê xe tải chở hàng mới nhất của Thành Hưng tại TP.HCM

Tháng Tám 10, 2025
Next Post
Ngày tốt chuyển nhà thàng 7/2015

Ngày tốt chuyển nhà thàng 7/2015

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Tin Hot

Chuyển nhà trọn gói HCM: Tiết kiệm thời gian hay chi phí, điều gì quan trọng hơn?

Chuyển nhà trọn gói HCM: Tiết kiệm thời gian hay chi phí, điều gì quan trọng hơn?

Tháng Chín 22, 2025
Cẩm nang chuyển nhà trọn gói an toàn, nhanh chóng cho gia đình có trẻ nhỏ

Cẩm nang chuyển nhà trọn gói an toàn, nhanh chóng cho gia đình có trẻ nhỏ

Tháng Chín 15, 2025

Khách hàng đánh giá gì về dịch vụ chuyển nhà trọn gói của Thành Hưng?

Tháng Chín 9, 2025
Tự chuyển nhà hay thuê dịch vụ trọn gói – Lựa chọn nào tối ưu hơn?

Tự chuyển nhà hay thuê dịch vụ trọn gói – Lựa chọn nào tối ưu hơn?

Tháng Tám 18, 2025
Dịch vụ chuyển nhà trọn gói có thật sự tiết kiệm thời gian và chi phí không?

Dịch vụ chuyển nhà trọn gói có thật sự tiết kiệm thời gian và chi phí không?

Tháng Tám 12, 2025

Bảng giá thuê xe tải chở hàng mới nhất của Thành Hưng tại TP.HCM

Tháng Tám 10, 2025

Làm sao để đảm bảo đồ đạc không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển?

Tháng Tám 6, 2025
Thuê xe tải chở hàng cho doanh nghiệp nhỏ và những điều cần lưu ý

Thuê xe tải chở hàng cho doanh nghiệp nhỏ và những điều cần lưu ý

Tháng Tám 4, 2025
Giải pháp thuê xe tải tiết kiệm cho sinh viên chuyển trọ, hộ gia đình nhỏ tại TP.HCM

Giải pháp thuê xe tải tiết kiệm cho sinh viên chuyển trọ, hộ gia đình nhỏ tại TP.HCM

Tháng Bảy 29, 2025
Thành Hưng – Đơn vị cho thuê xe tải đa tải trọng uy tín tại TP.HCM

Thành Hưng – Đơn vị cho thuê xe tải đa tải trọng uy tín tại TP.HCM

Tháng Bảy 14, 2025

logo-chuyen-nha-thanh-hung

DỊCH VỤ - VẬN TẢI - CHUYỂN NHÀ THÀNH HƯNG

– Điện thoại: 0968 260 280 và 02839 708 868
– Địa chỉ: CT20 Tam Đảo, P15, Q10, Tp. HCM
– Địa chỉ 2: 443 Huỳnh Thị Hai, Tân Chánh Hiệp, Q. 12
– Website: chuyennhathanhhung.com.vn
– Email: contact@chuyennhathanhhung.com.vn
– Mã số thuế: 0313017869

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

Chuyển nhà trọn gói HCM: Tiết kiệm thời gian hay chi phí, điều gì quan trọng hơn?

Chuyển nhà trọn gói HCM: Tiết kiệm thời gian hay chi phí, điều gì quan trọng hơn?

Tháng Chín 22, 2025
Cẩm nang chuyển nhà trọn gói an toàn, nhanh chóng cho gia đình có trẻ nhỏ

Cẩm nang chuyển nhà trọn gói an toàn, nhanh chóng cho gia đình có trẻ nhỏ

Tháng Chín 15, 2025

Khách hàng đánh giá gì về dịch vụ chuyển nhà trọn gói của Thành Hưng?

Tháng Chín 9, 2025
Tự chuyển nhà hay thuê dịch vụ trọn gói – Lựa chọn nào tối ưu hơn?

Tự chuyển nhà hay thuê dịch vụ trọn gói – Lựa chọn nào tối ưu hơn?

Tháng Tám 18, 2025

ĐỂ LẠI THÔNG TIN LIÊN LẠC

    Tên của bạn (bắt buộc)

    Địa chỉ Email (bắt buộc)

    Chủ đề

    Nội dung

    No Result
    View All Result
    • Trang Chủ
    • Dịch vụ chuyển nhà trọn gói
    • Chuyển văn phòng trọn gói
    • Di dời kho xưởng
    • Cho thuê xe tải
    • Dịch vụ
    • Tin tức
    • Liên hệ

    © 2025 JNews - Premium WordPress news & magazine theme by Jegtheme.