Dương Lịch
Thứ 4 – Ngày 1 – Tháng 7 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 16/5 – Ngày : Mậu Dần – Tháng: Nhâm Ngọ – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ] – Trực : Thành – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Hạn chí
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Thân – Giáp Thân
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tý – Canh Tý – Bính Tuất – Bính Thìn
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Trực : Thành
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh
Kiện tụng , phân tranh
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Sâm
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà , dựng cửa trổ cửa , nhập học , đi thuyền , làm thủy lợi , tháo nước đào mương Cưới gã , chôn cất , đóng giường lót giường , kết bạn Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên , nên phó nhậm , cầu công danh hiển hách
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Đức Hợp – Thiên Hỷ – Thiên Mã – Nguyệt Ân – Ích Hậu – Tam Hợp Hoàng sa – Bạch hổ – Lôi công – Cô thần – Thổ cấm
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Đông Nam – Tài Thần : Chính Nam – Hạc Thần : Chính Tây
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thiện Thượng : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tốc hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu tiên
Dần (03h-05h) : Giờ Xích khấu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu các
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết lô Tỵ (09h-11h) : Giờ Đại an
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu tiên
Thân (15h-17h) : Giờ Xích khấu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu các
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại an
Dương Lịch
Thứ 4 – Ngày 8 – Tháng 7 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 23/5 – Ngày : Ất Dậu – Tháng: Nhâm Ngọ – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường] – Trực : Bình – Lục Diệu : Tốc hỷ – Tiết khí : Tiểu thử
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Mão – Đinh Mão – Tân Mùi – Tân Sửu
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tý – Canh Tý – Bính Tuất – Bính Thìn
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)
Trực : Bình
Việc nên làm Việc kiêng kị
Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy dệt , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè…)
Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước…)
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Chẩn
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành , tốt nhất là xây cất lầu gác , chôn cất , cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng , cất trại , xuất hành , chặt cỏ phá đất. Đi thuyền Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa , tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại , mưu động ắt thành danh
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Tài – Kính Tâm – Tuế Hợp – Hoạt Điệu – Dân nhật – Thời Đức – Hoàng Ân – Minh Đường Thiên cương – Thiên lại – Tiểu hồng xa – Tiểu hao – Địa tặc – Lục bát thành – Thần cách
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tây Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Hầu : Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Lưu tiên Sửu (01-03h) : Giờ Xích khấu
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu các Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết lô
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại an Tỵ (09h-11h) : Giờ Tốc hỷ
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu tiên Mùi (13h-15h) : Giờ Xích khấu
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu các Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết lô
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại an Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc hỷ
Dương Lịch
Thứ 2 – Ngày 13 – Tháng 7 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 28/5 – Ngày : Canh Dần – Tháng: Nhâm Ngọ – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ] – Trực : Thành – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Tiểu thử
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Thân – Mậu Thân – Giáp Tý – Giáp Ngọ
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tý – Canh Tý – Bính Tuất – Bính Thìn
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Trực : Thành
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh
Kiện tụng , phân tranh
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tâm
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại , thứ nhất là xây cất , cưới gã , chôn cất , đóng giường , lót giường , tranh tụng Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên , có thể dùng các việc nhỏ.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Đức Hợp – Thiên Hỷ – Thiên Mã – Ích Hậu – Tam Hợp Hoàng sa – Bạch hổ – Lôi công – Cô thần – Thổ cấm
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Chính Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Tài : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tốc hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu tiên
Dần (03h-05h) : Giờ Xích khấu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu các
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết lô Tỵ (09h-11h) : Giờ Đại an
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu tiên
Thân (15h-17h) : Giờ Xích khấu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu các
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại an
Dương Lịch
Thứ 4 – Ngày 15 – Tháng 7 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 30/5 – Ngày : Nhâm Thìn – Tháng: Nhâm Ngọ – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Thiên Lao] – Trực : Khai – Lục Diệu : Xích khấu – Tiết khí : Tiểu thử
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Tuất – Giáp Tuất – Bính Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tý – Canh Tý – Bính Tuất – Bính Thìn
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Khai
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh.
Chôn cất
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Cơ
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi tạo trăm việc đều tốt , tốt nhất là chôn cất , tu bổ mồ mã , trổ cửa , khai trương , xuất hành , các vụ thủy lợi ( như tháo nước , đào kinh , khai thông mương rảnh…) Đóng giường , lót giường , đi thuyền Tại Thân , Tý , Thìn trăm việc kỵ , duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất , xuất hành , các vụ thừa kế , chia lãnh gia tài , khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Sinh Khí – Nguyệt Không – Minh Tinh – Yếu Yên Hoàng vũ – Tứ thời cô quả
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Chính Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Dương : Xuất hành tốt, càu tài được tài. Hỏi vợ được như ý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Xích khấu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại an
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc hỷ Tỵ (09h-11h) : Giờ Lưu tiên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích khấu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại an
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu tiên
Dương Lịch
Thứ 7 – Ngày 25 – Tháng 7 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 10/6 – Ngày : Nhâm Dần – Tháng: Quý Mùi – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ] – Trực : Nguy – Lục Diệu : Tốc hỷ – Tiết khí : Đại thử
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Thân – Bính Thân – Bính Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Sửu – Tân Sửu – Đinh Hợi – Đinh Tỵ
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Trực : Nguy
Việc nên làm Việc kiêng kị
lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm
xuất hành đường thủy
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Vị
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất , cưới gã , chôn cất , chặt cỏ phá đất , gieo trồng , lấy giống Đi thuyền Sao Vị mất chí khí tại Dần , thứ nhất tại Mậu Dần , rất là Hung , chẳng nên cưới gã , xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh , nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên )
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Tài – Ngũ Phú – Hoạt Điệu Tội chí – Thổ cấm
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Tại thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Lưu tiên Sửu (01-03h) : Giờ Xích khấu
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu các Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết lô
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại an Tỵ (09h-11h) : Giờ Tốc hỷ
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu tiên Mùi (13h-15h) : Giờ Xích khấu
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu các Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết lô
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại an Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc hỷ
Dương Lịch
Thứ 2 – Ngày 27 – Tháng 7 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 12/6 – Ngày : Giáp Thìn – Tháng: Quý Mùi – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ] – Trực : Thu – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Đại thử
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Tuất – Canh Tuất – Canh Thìn
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Sửu – Tân Sửu – Đinh Hợi – Đinh Tỵ
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Thu
Việc nên làm Việc kiêng kị
Đem ngũ cốc vào kho , cấy lúa gặt lúa , mua trâu , nuôi tằm , đi săn thú cá , bó cây để chiết nhánh
Lót giường đóng giường , động đất , ban nền đắp nền , nữ nhân khởi ngày uống thuốc , lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , mưu sự khuất lấp
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tất
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất , cưới gã , trổ cửa dựng cửa , đào kinh , tháo nước , khai mương , móc giếng , chặt cỏ phá đất . Những việc khác cũng tốt như làm ruộng , nuôi tằm ,khai trương , xuất hành , nhập học. Đi thuyền Tại Thân , Tý , Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn , trăng treo đầu núi Tây Nam , rất là tốt . Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân , cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Đức (1) – Thiên Đức (2) – Thiên Mã – Phổ Hộ Thiên cương – Địa phá – Hoàng vũ – Bạch hổ – Ngũ hư – Tứ thời cô quả
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Đông Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tại thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tiểu các Sửu (01-03h) : Giờ Tuyết lô
Dần (03h-05h) : Giờ Đại an Mão (05h-07h) : Giờ Tốc hỷ
Thìn (07h-09h) : Giờ Lưu tiên Tỵ (09h-11h) : Giờ Xích khấu
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu các Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết lô
Thân (15h-17h) : Giờ Đại an Dậu (17h-19h) : Giờ Tốc hỷ
Tuất (19h-21h) : Giờ Lưu tiên Hợi (21h-23h) : Giờ Xích khấu
Dương Lịch
Thứ 4 – Ngày 29 – Tháng 7 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 14/6 – Ngày : Bính Ngọ – Tháng: Quý Mùi – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Thiên Lao] – Trực : Bế – Lục Diệu : Đại an – Tiết khí : Đại thử
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Tý – Canh Tý
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Sửu – Tân Sửu – Đinh Hợi – Đinh Tỵ
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
Trực : Bế
Việc nên làm Việc kiêng kị
xây đắp tường , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm , uống thuốc , trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ) , bó cây để chiết nhánh
Lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , chữa bệnh mắt , các việc trong vụ nuôi tằm
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Sâm
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà , dựng cửa trổ cửa , nhập học , đi thuyền , làm thủy lợi , tháo nước đào mương Cưới gã , chôn cất , đóng giường lót giường , kết bạn Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên , nên phó nhậm , cầu công danh hiển hách
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Minh Tinh – Cát Khánh – Tục Hợp Thiên lại – Thụ tử – Vãng vong – Nguyệt kiến chuyển sát – Thiên địa chính chuyển – Ly sàng
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Tại thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Đẩu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Đại an Sửu (01-03h) : Giờ Tốc hỷ
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu tiên Mão (05h-07h) : Giờ Xích khấu
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu các Tỵ (09h-11h) : Giờ Tuyết lô
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại an Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc hỷ
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu tiên Dậu (17h-19h) : Giờ Xích khấu
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu các Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết lô