Dương Lịch
Thứ 2 – Ngày 3 – Tháng 8 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 19/6 – Ngày : Tân Hợi – Tháng: Quý Mùi – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường] – Trực : Định – Lục Diệu : Không vong – Tiết khí : Đại thử
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Tỵ – Kỷ Tỵ – Ất Hợi
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Sửu – Tân Sửu – Đinh Hợi – Đinh Tỵ
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Định
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động đất , ban nền đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm Mua nuôi thêm súc vật
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Trương
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác trăm việc tốt , tốt nhất là xây cất nhà , che mái dựng hiên , trổ cửa dựng cửa , cưới gã , chôn cất , làm ruộng , nuôi tằm , đặt táng kê gác , chặt cỏ phá đất , cắt áo , làm thuỷ lợi Sửa hoặc làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước Tại Hợi , Mẹo , Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn ( xem kiêng cữ như các mục trên )
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Tài – Nguyệt Ân – Âm Đức – Mãn Đức Tinh -Minh Đường Đại hao – Nhân cách – Lôi công
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Đông Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong Tý (23h-01h) : Giờ Tuyết lô Sửu (01-03h) : Giờ Đại an
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc hỷ Mão (05h-07h) : Giờ Lưu tiên
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích khấu Tỵ (09h-11h) : Giờ Tiểu các
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết lô Mùi (13h-15h) : Giờ Đại an
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc hỷ Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu tiên
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích khấu Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu các
Dương Lịch
Thứ 4 – Ngày 5 – Tháng 8 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 21/6 – Ngày : Quý Sửu – Tháng: Quý Mùi – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Chu Tước] – Trực : Phá – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Đại thử
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Mùi – Tân Mùi – Đinh Hợi – Đinh Tỵ
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Sửu – Tân Sửu – Đinh Hợi – Đinh Tỵ
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Phá
Việc nên làm Việc kiêng kị
Hốt thuốc , uống thuốc Lót giường đóng giường , cho vay , động thổ , ban nền đắp nền , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , thừ kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , học kỹ nghệ , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , đóng thọ dưỡng sanh
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Chẩn
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành , tốt nhất là xây cất lầu gác , chôn cất , cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng , cất trại , xuất hành , chặt cỏ phá đất. Đi thuyền Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa , tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại , mưu động ắt thành danh
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Tiểu hồng xa – Nguyệt phá – Lục bát thành – Chu tước hắc đạo – Nguyệt hình
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Đông Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Đông Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong Tý (23h-01h) : Giờ Tốc hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu tiên
Dần (03h-05h) : Giờ Xích khấu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu các
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết lô Tỵ (09h-11h) : Giờ Đại an
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu tiên
Thân (15h-17h) : Giờ Xích khấu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu các
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại an
Dương Lịch
Thứ 7 – Ngày 8 – Tháng 8 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 24/6 – Ngày : Bính Thìn – Tháng: Quý Mùi – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ] – Trực : Thu – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Lập thu
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Tuất – Nhâm Tuất – Nhâm Ngọ – Nhâm Tý
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Sửu – Tân Sửu – Đinh Hợi – Đinh Tỵ
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Thu
Việc nên làm Việc kiêng kị
Đem ngũ cốc vào kho , cấy lúa gặt lúa , mua trâu , nuôi tằm , đi săn thú cá , bó cây để chiết nhánh Lót giường đóng giường , động đất , ban nền đắp nền , nữ nhân khởi ngày uống thuốc , lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , mưu sự khuất lấp
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Đê
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó Khởi công xây dựng , chôn cất , cưới gã , xuất hành kỵ nhất là đường thủy , sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó . Đó chỉ là các việc Đại Kỵ , các việc khác vẫn kiêng cữ Tại Thân , Tý , Thìn trăm việc đều tốt , nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Mã – Phổ Hộ Thiên cương – Địa phá – Hoàng vũ – Bạch hổ – Ngũ hư – Tứ thời cô quả
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Túc : Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có kiện cáo đuối lý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong Tý (23h-01h) : Giờ Tiểu các Sửu (01-03h) : Giờ Tuyết lô
Dần (03h-05h) : Giờ Đại an Mão (05h-07h) : Giờ Tốc hỷ
Thìn (07h-09h) : Giờ Lưu tiên Tỵ (09h-11h) : Giờ Xích khấu
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu các Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết lô
Thân (15h-17h) : Giờ Đại an Dậu (17h-19h) : Giờ Tốc hỷ
Tuất (19h-21h) : Giờ Lưu tiên Hợi (21h-23h) : Giờ Xích khấu
Dương Lịch
CN – Ngày 9 – Tháng 8 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 25/6 – Ngày : Đinh Tỵ – Tháng: Quý Mùi – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Ngọc Đường] – Trực : Khai – Lục Diệu : Không vong – Tiết khí : Lập thu
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Hợi – Quý Hợi
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Sửu – Tân Sửu – Đinh Hợi – Đinh Tỵ
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Khai
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh. Chôn cất
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Phòng
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo. Sao Phòng là Đại Kiết Tinh , không kỵ việc chi cả Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt , tại Dậu càng tốt hơn , vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ , Đinh Tỵ , Kỷ Dậu , Quý Dậu , Đinh Sửu , Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác , ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát : chẳng nên chôn cất , xuất hành , các vụ thừa kế , chia lãnh gia tài , khởi công làm lò nhuộm lò gốm . NHƯNG Nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Sinh Khí – Thiên Thành – Phúc Sinh – Dịch Mã -Phúc Hậu – Đại Hồng Sa – Ngọc Đường Thiên tặc – Nguyệt yếm – Đại họa. – Âm thác
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong Tý (23h-01h) : Giờ Tuyết lô Sửu (01-03h) : Giờ Đại an
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc hỷ Mão (05h-07h) : Giờ Lưu tiên
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích khấu Tỵ (09h-11h) : Giờ Tiểu các
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết lô Mùi (13h-15h) : Giờ Đại an
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc hỷ Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu tiên
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích khấu Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu các
Dương Lịch
Thứ 6 – Ngày 14 – Tháng 8 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 1/7 – Ngày : Nhâm Tuất – Tháng: Giáp Thân – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh] – Trực : Mãn – Lục Diệu : Đại an – Tiết khí : Lập thu
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Thìn – Giáp Thìn – Bính Thân – Bính Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Dần – Bính Dần – Canh Ngọ – Canh Tý
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Mãn
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy dệt , nạp nô tỳ , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Ngưu
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Đi thuyền , cắt may áo mão Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà , dựng trại , cưới gã , trổ cửa , làm thủy lợi , nuôi tằm , gieo cấy , khai khẩn , khai trương , xuất hành đường bộ. Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật , chớ động tác việc chi , riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát , cữ : làm rượu , lập lò nhuộm lò gốm , vào làm hành chánh , thừa kế sự nghiệp , kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh , sanh con khó nuôi , nên lấy tên Sao của năm , tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Đức (2) – Thiên Phú – Thiên Quan – Nguyệt Ân – Lộc Khố – Kính Tâm Thổ ôn – Thiên tặc – Quả tú – Tam tang – Ly sàng -Quỷ khốc
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Đông Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong Tý (23h-01h) : Giờ Đại an Sửu (01-03h) : Giờ Tốc hỷ
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu tiên Mão (05h-07h) : Giờ Xích khấu
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu các Tỵ (09h-11h) : Giờ Tuyết lô
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại an Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc hỷ
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu tiên Dậu (17h-19h) : Giờ Xích khấu
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu các Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết lô
Dương Lịch
Thứ 2 – Ngày 17 – Tháng 8 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 4/7 – Ngày : Ất Sửu – Tháng: Giáp Thân – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường] – Trực : Chấp – Lục Diệu : Xích khấu – Tiết khí : Lập thu
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Mùi – Quý Mùi – Tân Mão – Tân Dậu
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Dần – Bính Dần – Canh Ngọ – Canh Tý
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Chấp
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp xây đắp nền-tường
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Nguy
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Chôn cất rất tốt , lót giường bình yên Dựng nhà , trổ cửa , gác đòn đông , tháo nước , đào mương rạch , đi thuyền Tại Tỵ , Dậu , Sửu trăm việc đều tốt , tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên : tạo tác sự việc được quý hiển
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Phúc – Mẫu Thương – Minh Đường Thụ tử – Ngũ quỷ – Sát chủ
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Đông Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong Tý (23h-01h) : Giờ Xích khấu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại an
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc hỷ Tỵ (09h-11h) : Giờ Lưu tiên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích khấu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại an
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu tiên
Dương Lịch
Thứ 3 – Ngày 18 – Tháng 8 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 5/7 – Ngày : Bính Dần – Tháng: Giáp Thân – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Thiên Hình] – Trực : Phá – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Lập thu
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Giáp Thân – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Dần – Bính Dần – Canh Ngọ – Canh Tý
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Trực : Phá
Việc nên làm Việc kiêng kị
Hốt thuốc , uống thuốc Lót giường đóng giường , cho vay , động thổ , ban nền đắp nền , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , thừ kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , học kỹ nghệ , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , đóng thọ dưỡng sanh
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Thất
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa , cưới gã , chôn cất , trổ cửa , tháo nước , các việc thủy lợi , đi thuyền , chặt cỏ phá đất Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ Tại Dần , Ngọ , Tuất nói chung đều tốt , ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần , Nhâm Dần , Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất , song những ngày Dần khác không tốt . Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên )
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Không – Thánh Tâm – Giải Thần – Dịch Mã Nguyệt phá – Nguyệt hình – Không phòng
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong Tý (23h-01h) : Giờ Tiểu các Sửu (01-03h) : Giờ Tuyết lô
Dần (03h-05h) : Giờ Đại an Mão (05h-07h) : Giờ Tốc hỷ
Thìn (07h-09h) : Giờ Lưu tiên Tỵ (09h-11h) : Giờ Xích khấu
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu các Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết lô
Thân (15h-17h) : Giờ Đại an Dậu (17h-19h) : Giờ Tốc hỷ
Tuất (19h-21h) : Giờ Lưu tiên Hợi (21h-23h) : Giờ Xích khấu
Dương Lịch
Thứ 7 – Ngày 22 – Tháng 8 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 9/7 – Ngày : Canh Ngọ – Tháng: Giáp Thân – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ] – Trực : Khai – Lục Diệu : Tốc hỷ – Tiết khí : Lập thu
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Tý – Bính Tý – Giáp Thân – Giáp Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Dần – Bính Dần – Canh Ngọ – Canh Tý
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
Trực : Khai
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh. Chôn cất
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Vị
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất , cưới gã , chôn cất , chặt cỏ phá đất , gieo trồng , lấy giống Đi thuyền Sao Vị mất chí khí tại Dần , thứ nhất tại Mậu Dần , rất là Hung , chẳng nên cưới gã , xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh , nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên )
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Sinh Khí – Thiên Mã – Nguyệt Tài Thiên ngục – Thiên hỏa – Hoàng sa – Tai sát – Trùng tang[1] – Bạch hổ – Lỗ Ban sát
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Chính Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong Tý (23h-01h) : Giờ Lưu tiên Sửu (01-03h) : Giờ Xích khấu
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu các Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết lô
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại an Tỵ (09h-11h) : Giờ Tốc hỷ
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu tiên Mùi (13h-15h) : Giờ Xích khấu
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu các Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết lô
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại an Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc hỷ
Dương Lịch
Thứ 7 – Ngày 29 – Tháng 8 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 16/7 – Ngày : Đinh Sửu – Tháng: Giáp Thân – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường] – Trực : Chấp – Lục Diệu : Xích khấu – Tiết khí : Xủ thu
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Tân Mùi – Kỷ Mùi
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Dần – Bính Dần – Canh Ngọ – Canh Tý
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Chấp
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp xây đắp nền-tường
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Liễu
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Không có việc chi hạp với Sao Liễu Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất , xây đắp , trổ cửa dựng cửa , tháo nước , đào ao lũy , làm thủy lợi.. Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên : thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần , Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Đức Hợp – Mẫu Thương – Minh Đường Thụ tử – Ngũ quỷ – Sát chủ
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Tây
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong Tý (23h-01h) : Giờ Xích khấu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại an
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc hỷ Tỵ (09h-11h) : Giờ Lưu tiên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích khấu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại an
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu tiên
Dương Lịch
CN – Ngày 30 – Tháng 8 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 17/7 – Ngày : Mậu Dần – Tháng: Giáp Thân – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Thiên Hình] – Trực : Phá – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Xủ thu
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Thân – Giáp Thân
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Dần – Bính Dần – Canh Ngọ – Canh Tý
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Trực : Phá
Việc nên làm Việc kiêng kị
Hốt thuốc , uống thuốc Lót giường đóng giường , cho vay , động thổ , ban nền đắp nền , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , thừ kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , học kỹ nghệ , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , đóng thọ dưỡng sanh
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tinh
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Xây dựng phòng mới Chôn cất , cưới gã , mở thông đường nước Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh , nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi , có thể lấy tên sao của năm , hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt , tại Ngọ là Nhập Miếu , tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ) : xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày : Giáp Dần , Nhâm Dần , Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Bính Tuất , Canh Tuất
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Đức Hợp – Thánh Tâm – Giải Thần – Dịch Mã Nguyệt phá – Nguyệt hình – Không phòng
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Đông Nam – Tài Thần : Chính Nam – Hạc Thần : Chính Tây
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong Tý (23h-01h) : Giờ Tiểu các Sửu (01-03h) : Giờ Tuyết lô
Dần (03h-05h) : Giờ Đại an Mão (05h-07h) : Giờ Tốc hỷ
Thìn (07h-09h) : Giờ Lưu tiên Tỵ (09h-11h) : Giờ Xích khấu
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu các Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết lô
Thân (15h-17h) : Giờ Đại an Dậu (17h-19h) : Giờ Tốc hỷ
Tuất (19h-21h) : Giờ Lưu tiên Hợi (21h-23h) : Giờ Xích khấu